|
obstiné
tính từ
- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố; khăng khăng
- Enfant obstiné: đứa trẻ bướng bỉnh
- dai dẳng
- Rhume obstiné: sổ mũi dai dẳng
- bền bỉ
- Efforts obstinés: cố gắng bền bỉ
- basse obstinée: (âm nhạc) bè bát không đổi
phản nghĩa
=Docile, inconstant.
|