Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
từ trường
từ từ
từ vị
từ vựng
từ vựng học
tử
tử biệt
tử biệt sinh ly
Tử Cái
tử chiến
Tử Cơ
Tử Củ
tử cung
Tử Dị
Tử Đà
tử đệ
tử địa
Tử Hạ
tử hình
tử khí
Tử Khiên
Tử Kiến
Tử Kiều
Tử Kính
Tử Lăng
Tử Lộ
tử lộ
Tử Lộ, Nhan Uyên
Tử Long
tử lý
từ trường
(lý) Vùng không gian trong đó một nam châm hoặc một vật khác có từ tính phát huy tác dụng.