Bàn phím:
Từ điển:
 
objet

danh từ giống đực

  • vật, đồ, đồ vật
    • Objet usuel: đồ thường dùng
  • đối tượng
    • Objet d'admiration: đối tượng cảm phục
  • (tâm lý học) khách thể
    • Sujet et objet: chủ thể và khách thể
  • mục tiêu, mục đích; nguyên nhân
    • L'objet d'une visite: mục đích cuộc đi thăm
    • L'objet d'une querelle: nguyên nhân cuộc cãi cọ
  • nội dung
    • L'objet d'une circulaire: nội dung của thông tư
    • complément d'objet: (ngôn ngữ học) bổ ngữ

phản nghĩa

=Créature, forme, sujet.