Bàn phím:
Từ điển:
 
dyed-in-the-wool /'daidinðə'wul/

tính từ

  • được nhuộm từ lúc chưa xe thành sợi (vải)
  • (nghĩa bóng) thâm căn cố đế, ngoan cố
    • a dyed-in-the-wool reactionary: tên phản động ngoan cố