Bàn phím:
Từ điển:
 
duty /'dju:ti/

danh từ

  • sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
    • in duty to...: vì lòng tôn kính đối với...
    • to pay one's duty to...: để tỏ lòng tôn kính đối với...
  • bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
    • to do one's duty: làm nhiệm vụ, làm bổn phận
    • to make it a point of duty to; to think it a duty to...: coi như là một nhiệm vụ phải...
  • phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật
    • to take up one's duties: bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
    • to be off duty: hết phiền, được nghỉ
    • to be on duty: đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
    • to do duty for...: làm thay cho..., thay thế cho...
  • thuế (hải quan...)
    • goods liable to duty: hàng hoá phải đóng thuế
    • import duty: thuế nhập khẩu
  • (kỹ thuật) công suất (máy)
duty
  • nghĩa vụ, nhiệm vụ
  • ad valorem d. (thống kê) thuế phần trăm
  • continuos d. chế độ kéop dài
  • heavy d. (điều khiển học) chế độ nặng
  • operating d. (điều khiển học) chế độ làm việc
  • periodie d. chế độ tuần hoàn
  • varying d. chế độ biến đổi; tải trọng chế độ