Bàn phím:
Từ điển:
 
nu

danh từ giống đực

  • nuy (chữ cái Hy Lạp)
  • khoả thân; tranh khoả thân; tượng khoả thân

tính từ

  • trần, trần truồng
    • Enfant nu: đứa bé trần truồng
    • Tête nue: đầu trần
    • épée nue: gươm tuốt trần
    • Vérité toute nue: sự thật trần truồng, sự thật không che đậy
  • trụi, trọc, rỗng không
    • Colline nue: đồi trọc
    • Arbre nu: cây trụi lá
    • Maison nue: nhà rỗng không (không có đồ đạc)
  • mộc mạc
    • Style nu: lời văn mộc mạc
    • à l'oeil nu: bằng mắt thường
    • invisible à l'oeil nu: không thể thấy bằng mắt thường
    • à nu: để trần
    • Se mettre à nu: cởi trần
    • monter un cheval à nu: cỡi ngựa không yên
    • à nu: bóc trần, không che đậy, không tô vẽ
    • mettre à nu: bóc trần

Phản nghĩa

=Couvert, déguisé, habillé, vêtu