|
noyer
ngoại động từ
- dìm nước (cho chết)
- làm ngập nước, làm ướt đẫm; pha nhiều nước
- Noyer son vin: pha nhiều nước vào rượu
- Les larmes noient son visage: nước mắt làm mặt anh ta ướt đẫm
- dìm, làm chìm ngập
- Noyer son chagrin dans l'alcool: mượn chén rượu mà dìm nỗi buồn phiền, mượn chén tiêu sầu
- Noyer un clou dans le bois: đóng ngập đầu đinh vào gỗ
- Noyer dans le sang: dìm trong biển máu
- noyer le poisson: (nghĩa bóng) làm cho đối thủ rối trí để nắm phần thắng
danh từ giống đực{{noyer}}
- gỗ hồ đào
- Une table en noyer: bàn bằng gỗ hồ đào
|