Bàn phím:
Từ điển:
 
dumping /'dʌmpiɳ/

danh từ

  • sự đổ thành đống (rác...); sự vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
  • (thương nghiệp) Đumpinh, sự bán hạ hàng ế thừa ra thị trường nước ngoài
Dumping
  • (Econ) Bán phá giá.