Bàn phím:
Từ điển:
 
duck /dʌk/

danh từ

  • con vịt, vịt cái
  • thịt vịt
  • (thân mật) người yêu quí; người thân mến
  • (thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg)

Idioms

  1. a lame ducks
    • người tàn tật, người què quặt
    • người vỡ nợ, người phá sản
    • người thất bại
    • (hàng không), lóng máy bay hỏng
  2. like a duck in a thunderstorm
    • ngơ ngác thểu não như gà bị bão
  3. like water off a duck's back
    • như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai
  4. it's a fine for young ducks
    • trời mưa
  5. to make ducks and drakes
    • chơi ném thia lia
  6. to play ducks and drakes with
    • phung phí
  7. to take to something like a duck to water
    • đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước
  8. in two shakes of a duck's tall
    • một thoáng, một lát

danh từ

  • vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
  • (số nhiều) quần vải bông dày

danh từ

  • (quân sự), thục xe lội nước

danh từ

  • sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
  • động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

nội động từ

  • lặn; ngụp lặn
  • cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

ngoại động từ

  • dìm (ai) xuống nước
  • cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)