Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chỉ huy
Chỉ Nam xa
chỉ tay
chỉ thị
chỉ trích
chí
chí ác
Chí Cà
chí chết
Chí Công
chí công
Chí Đám
Chí Đạo
chí hiếu
Chí Hoà
chí hướng
Chí Khê
chí khí
Chí Linh
Chí Minh
chí tái, chí tam
Chí Tân
Chí Thành
Chí Thảo
Chí Thiện
Chí Tiên
chí tuyến
Chí Viễn
chị
Chị Hằng
chỉ huy
I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.
II d. Người . Được cử làm chỉ huy.