Bàn phím:
Từ điển:
 
dub /dʌb/

danh từ

  • vũng sâu (ở những dòng suối)
  • (từ lóng) vũng lầy; ao

ngoại động từ

  • phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
  • phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
    • to dub somebody quack: gán cho ai cái tên lang băm
  • bôi mỡ (vào da thuộc)
  • sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu)

ngoại động từ

  • (điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim