Bàn phím:
Từ điển:
 
niveleur

danh từ giống đực

  • (kỹ thuật) người đo cao, người đo thuỷ chuẩn
  • (nghĩa xấu) kẻ muốn san bằng mọi điều kiện xã hội, kẻ bình quân chủ nghĩa
  • (nông nghiệp) cái bừa dùng để san bằng đất