Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tuần tiễu
tuần tra
tuần trăng mật
tuần tự
tuần ty
tuần vũ
tuẫn nạn
tuẫn táng
tuẫn tiết
Tuấn Đạo
Tuấn Hưng
tuấn kiệt
tuấn mã
tuấn nhã
tuấn sĩ
tuấn tú
tuất
Tuất thì
túc cầu
túc chí
túc dụng
Túc Duyên
túc duyên
Túc Đán
túc hạ
túc học
túc khiên
túc khiên
túc mễ cục
túc nhân
tuần tiễu
đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu.