Bàn phím:
Từ điển:
 
nez

{{nez}}

danh từ giống đực

  • mũi
    • Nez aquilin: mũi khoằm
    • Piquer du nez: chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
  • mặt
    • Mettre le nez à la fenêtre: thò mặt ra cửa sổ
  • sự tinh ý, sự tinh
    • Personne qui a du nez: người tinh ý
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác
    • Chien qui a du nez: con chó thính mũi
    • allonger le nez; avoir le nez long: mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
    • au nez de; au nez et à la barbe de: ngang nhiên trước mặt (ai)
    • avoir le nez creux: xem creux
    • avoir quelqu'un dans le nez: (thông tục) ghét ai
    • avoir toujour le nez sur quelque chose: (thân mật) cắm cúi làm việc
    • à vue de nez: ước lượng, phỏng chừng
    • baisser le nez: cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
    • cela te passera sous le nez: (thân mật) anh không được cái đó đâu
    • ce n'est pas pour son nez: không phải vì nó đâu
    • faire un nez: (thông tục) mặt sưng mày sỉa
    • fourrer son nez partout: xem fourrer
    • jeter quelque chose au nez de quelqu'un: trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
    • mener quelqu'un par le bout du nez: xem mener
    • ne pas voir plus loin que le bout de son nez: xem bout
    • nez à nez: mặt giáp mặt
    • parler du nez: nói giọng mũi
    • pied de nez: ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
    • rire au nez de quelqu'un: chế giễu vào mặt ai
    • se casser le nez: xem casser
    • se manger le nez: (thông tục) cãi cọ nhau
    • se piquer le nez: (thông tục) say khướt
    • tirer les vers du nez à quelqu'un: khéo léo dò hỏi ai
    • ton nez remue: mày nói dối rồi