eie v. (ei|er, -de/atte, -d/att)
1.
Làm chủ, sở hữu.
- Hvem eier dette huset?
- Han eier ikke nåla i veggen. Ông ta không làm chủ vật gì
cả.
- alt jeg eier og har Tất cả vật tôi có.
2.
Có, có được.
- Jeg eier ikke småpenger.
-Hun eier ikke skam i livet. Cô ấy không biết xấu
hổ là gì cả.