Bàn phím:
Từ điển:
 
nettoyer

ngoại động từ

  • lau chùi, cọ rửa, dọn sạch
    • Nettoyer une chambre: lau chùi một căn phòng
    • Nettoyer le paddy: sàng sảy thóc
  • quét sạch, trừ khử
    • Nettoyer le pays des agresseurs: quét sạch bọn xâm lược ra khỏi đất nước
  • quơ sạch, vơ vét sạch
    • Les cambrioleurs ont nettoyé la maison: bọn kẻ trộm vơ vét sạch ngôi nhà
  • (nghĩa bóng) tẩy, tẩy sạch
    • Nettoyer son cerveau: tẩy não
  • (tiếng lóng, biệt ngữ) khử đi

phản nghĩa

=Salir, souiller, ternir; remplir.