Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chẹt
chi
chi
chi bằng
chi đoàn
Chi Lăng
Chi Lăng Bắc
Chi Lăng Nam
Chi Nê
chi phí
chi phiếu
chi phối
Chi thất
chi thất
Chi Thiết
chi tiết
chì
chỉ
chỉ
chỉ dắt tơ trao
chỉ đạo
chỉ định
chỉ hồng
Chỉ hồng
chỉ huy
Chỉ Nam xa
chỉ tay
chỉ thị
chỉ trích
chí
chẹt
I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.
II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.