Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trực tiếp
trực tính
trực tràng
Trực Tuấn
trưng
trưng bày
trưng binh
trưng cầu
trưng dụng
trưng mua
trưng tập
trưng thầu
trưng thu
Trưng Trắc
trưng triệu
Trưng Vương
trừng
trừng giới
trừng phạt
trừng trị
trừng trộ
trừng trừng
trứng
trứng cá
trứng cuốc
trứng lộn
trứng nước
trứng sam
trứng sáo
trước
trực tiếp
Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian : Trực tiếp đề nghị với chính quyền. Tuyển cử trực tiếp. Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.