Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
truyền thụ
truyền thuyết
truyền tin
truyền tụng
truyện
truyện dài
truyện ký
truyện ngắn
truyện nhi chân, giả
truyện phim
trừ
trừ bì
trừ bị
trừ bỏ
trừ bữa
trừ căn
trừ diệt
trừ gian
trừ hại
trừ hao
trừ khử
trừ phi
trừ phục
trừ quân
trừ tà
trừ tịch
Trừ Văn Thố
trữ
trữ kim
trữ lượng
truyền thụ
đg. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. Truyền thụ kiến thức cho học sinh. Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.