edruskap s.m. (edruskapen)
Sự, tính điều độ, chừng mực (rượu chè). - Edruskapen her i byen er ikke så verst. - edruskapsnemnd s.f. Hội đồng có nhiệm vụ giúp đỡ những người nghiện rượu và kiểm soát việc buôn bán rượu.