Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trụi
trụi lủi
trùm
trúm
trụm
trùn
Trung
trung
Trung An
Trung Bình
trung bình
trung bình cộng
trung bình nhân
trung bộ
trung can
trung cáo
trung cấp
Trung Chải
Trung Chánh
Trung Châu
trung châu
Trung Chính
trung chính
trung chuyển
trung cổ
trung diệp
trung du
trung dung
Trung Dũng
trung dũng
trụi
ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.