Bàn phím:
Từ điển:
 

dyst s.m. (dystien, -er, -ene)

Sự tranh đấu, tranh chấp, đối chọi, cạnh tranh.
- De utkjempet en dyst.
- å stille til dyst
Chuẩn bị cuộc đối chọi.