|
double /'dʌbl/
tính từ
- đôi, hai, kép
- double chin: cằm hai ngấn, cằm xị
- double bed: giường đôi
- double note: (âm nhạc) nốt đôi
- gập đôi
- nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
- to play a double game: (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái
- gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi
- (thực vật học) kép (hoa)
danh từ
- cái gấp đôi, lượng gấp đôi
- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
- (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
- mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ
- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)
- bóng ma, hồn (người chết hiện hình)
- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)
- (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều
- to advance at the double: tiến lên theo bước chạy đều
phó từ
- đôi, gấp đôi, gấp hai
- to ride double: cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)
- to see double: nhìn hoá hai
- to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì
- gập đôi, còng gập lại
- bent double with age: lưng còng gập lại vì tuổi tác
ngoại động từ
- làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi
- to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai
- to double the work: làm gấp đôi công việc
- ((thường) + up) gập đôi
- to double up a sheet of paper: gập người làm đôi
- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác
- (âm nhạc) tăng đôi
- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế
- to double a part: đóng thay thế một vai
- to double parts: đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
- nắm chặt (nắm tay)
- to double one's fist: nắm chặt tay
- (hàng hải) đi quanh (mũi biển)
nội động từ
- gấp đôi, tăng gấp đôi
- ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi
- to double up with pain: đau gập người lại
- rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)
- (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều
double
- (máy tính) đôi, ghép || làm gấp đôi
- d. of a Riemannian surface mặt kép của một diện Riaman
|