Bàn phím:
Từ điển:
 
muet

tính từ

  • câm
    • Homme muet: người câm
    • Voyelle muette: (ngôn ngữ học) nguyên âm câm
  • lặng đi, không nói lên lời
    • Être muet de terreur: lặng đi vì khiếp sợ
  • im lặng, lặng lẽ
    • Rester muet: đứng im lặng
    • Ville muette: thành phố lặng lẽ
  • thầm lặng, âm thầm
    • Douleur muette: nỗi đau âm thầm
  • muet comme une carpe+ xem carpe

phản nghĩa

=Bavard, parlant

danh từ giống đực

  • người câm