Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trợ từ
trời
trời già
trời ơi
trời thu ba cữ
trời xanh
trời xanh quen với má hồng đánh ghen
Trới
trờm
trơn
trơn tru
trơn tuột
trờn trợn
trớn
trớn trác
trợn
trợn trạo
trợn trừng
trớp
trớt
trợt
trợt lớt
tru
tru di
Tru di tam tộc
tru diệt
tru tréo
trù
trù bị
trù hoạch
trợ từ
Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a , ru...