Bàn phím:
Từ điển:
 
moulinet

danh từ giống đực

  • cửa quay (đặt ở đầu các phố chỉ cho người đi bộ vào)
  • ống cuộn dây câu
  • máy đo tốc độ dòng sông
  • điệu vũ quay tròn
    • faire le moulinet, faire des moulinets: vung, huơ, quay tít (gậy, gươm)