Bàn phím:
Từ điển:
 
mou

tính từ

  • mềm
    • Cire molle: sáp ong mềm
  • êm
    • Fauteuil mou: ghế bành êm
  • nóng ẩm
    • Temps mou: thời tiết nóng ẩm
  • yếu ớt, ẻo lả, uể oải, ủy mị
    • Vent mou: gió yếu (ớt)
    • Vie molle: cuộc sống ủy mị
    • Allure molle: dáng đi uể oải
  • nhu nhược
    • Un homme mou: một người nhu nhược
    • fond mou: đáy bùn
    • mer molle: biển đứng
    • mou comme une chiffe: nhu nhược quá
    • pâte molle: kẻ dễ sai khiến

phản nghĩa

=Dur, rigide. Ferme. Fort, vigoureux. Agissant, alerte, dynamique, énergique, preste, vif

phó từ

  • (thông tục) nhẹ nhàng; từ từ
    • Vas-y mou: cứ từ từ
  • yếu ớt
    • Musicien qui joue trop mou: nhạc công chơi quá yếu ớt

danh từ giống đực

  • cái mềm
    • Le mou et le dur: cái mềm và cái cứng
  • (thân mật) người nhu nhược
  • phổi (thú vật)
    • Mou de veau: phổi bê
    • avoir du mou: không được căng, chùng
    • bourrer le mou à (de) quelqu'un: (thông tục) lừa ai
    • donner du mou: nới ra (dây thừng...)
    • prendre du mou: lỏng ra được, nới ra
    • rentrer dans le mou à (de) quelqu'un: (thân mật) đánh ai