|
division /di'viʤn/
danh từ
- sự chia; sự phân chia
- division of labour: sự phân chia lao động
- (toán học) phép chia
- sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh
- to cause a division between...: gây chia rẽ giữa...
- lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa
- sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...)
- to come to a division: đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết
- to carry a division: chiếm đa số biểu quyết
- without a division: nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết)
- to challenge a division: đòi đưa ra biểu quyết
- phân khu, khu vực (hành chính)
- đường phân chia, ranh giới; vách ngăn
- phần đoạn; (sinh vật học) nhóm
- (quân sự) sư đoàn
- parachute division: sư đoàn nhảy dù
- (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)
- 1st (2nd, 3rd) division: chế độ nhẹ (trung bình, nặng) (ở nhà tù)
division
- phép chia
- d. by a decimal chia một số thập phân
- d. by use of logarithms lôga của một thương
- d. in a proportion phép chuyển tỷ lệ thức
- d c
- b a thành
- d d - c
- b b - a =
- d. of a fraction by an integer chia một phân số cho một số nguyên
- d. of mixednumbers chia một số hỗn tạp
- abridged d. phép chia tắt
- arithmetic d. phép chia số học
- exact d. phép chia đúng, phép chia hết
- external d. of a segment (hình học) chia ngoài một đoạn thẳng
- harmonic d. phân chia điều hoà
- internal d. of a segment (hình học) chia trong một đoạn thẳng
- long d. chia trên giấy
- short d. phép chia nhẩm
|