Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ấn
án Anh
ấn định
án đồ
ấn hành
ấn loát
án mạng
án Mạnh ngang mày
án ngữ
án phí
ấn quán
án sát
án thông phỉ
án thư
ấn tín
án tuyết
ấn tượng
ang
ang áng
áng
anh
anh ánh
Anh Dũng
anh dũng
anh đào
anh em
anh hào
anh hùng
anh linh
Anh Sơn
ấn
1 dt. Con dấu của vua hay của quan lại: Rắp mong treo ấn, từ quan (K).
2 đgt. 1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, gí xuống: ấn nút chai 2. Nhét mạnh vào: ấn quần áo vào va-li 3. ép người khác làm việc gì: ấn việc giặt cho vợ.