modeste
tính từ
- khiêm tốn
- Un savant modeste: nhà bác học khiêm tốn
- Air modeste: vẻ khiêm tốn
- Être modeste dans ses prétentions: khiêm tốn trong yêu sách
- giản dị, xoàng xĩnh, tầm thường
- Mise modeste: cách ăn mặc giản dị
- Un modeste présent: món quà xoàng xĩnh
- Des gens d'une qualité intellectuelle très modeste: những người trí óc rất tầm thường
- (từ cũ, nghĩa cũ) đúng mức
phản nghĩa
=Excessif, grand; orgueilleux, prétentieux, vaniteux; effronté. Immodeste, indécent, provocant
danh từ