Bàn phím:
Từ điển:
 

dun s.fn. (dun|a/-et, -, -a/-ene)

Lông tơ, lông măng (của loài chim).
- Nyfødte fugler har fjær av myk dun.
- Gutten har fått litt dun på haka. Thằng bé có một ít lông măng dưới cằm.
- dundyne s.fm. Mền lông tơ.