|
mobile
tính từ
- chuyển động, di động, lưu động, động
- La surface mobile de l'eau: mặt nước động
- Unité mobile: đơn vị cơ động
- linh hoạt, hay thay đổi
- Visage mobile: nét mặt linh hoạt
- Caractère mobile: tính hay thay đổi
- caractères mobiles: (ngành in) chữ rời
- garde nationale mobile: (sử học) dân quân (Pháp)
phản nghĩa
=Immobile. Fixe. Sédentaire
danh từ giống đực
- vật chuyển động; động tử
- động cơ
- Mobile d'une action: động cơ hành động
- (sử học) dân quân
|