Bàn phím:
Từ điển:
 
arrêt

danh từ giống đực

  • sự dừng, sự ngừng, sự đỗ
    • L'arrêt des affaires, l'arrêt du travail: sự ngừng công việc
    • Arrêt de travail: sự nghỉ ốm
    • L'arrêt des autobus aux stations: sự ngừng xe buýt ở các trạm
    • Ne pas descendre avant l'arrêt complet du véhicule: không bước xuống khi xe chưa đỗ hẳn
    • Nous ferons quelques arrêts au cours de notre voyage: chúng tôi sẽ ngừng ở vài nơi trong chuyến đi
    • Voitures à l'arrêt: xe đang đỗ
    • Arrêt d'un moteur: sự tắt máy
    • Arrêt du coeur: (y học) sự ngất
    • Arrêt-buffet: sự ngừng lại để ăn uống
    • Arrêt-pipi: sự ngừng lại để đi vệ sinh
  • chỗ dừng, chỗ đỗ (của xe cộ)
    • Un arrêt d'autobus: chỗ đỗ xe buýt
  • (kỹ thuật) cái chặn, cái hãm
  • bản án, quyết định (của tòa án cấp cao)
    • Arrêt de la cour d'appel: bản án của tòa phúc thẩm
    • Rendre un arrêt: (pháp lý) ra một bản án, ra một quyết định
    • Les arrêts de la Providence: những phán quyết của Thượng đế
  • (số nhiều, quân sự) hình phạt cấm ra khỏi nhà, sự cấm túc
    • Mettre un militaire aux arrêts: cấm túc một quân nhân
  • être (bomber) en arrêt devant quelque chose+ đứng ngây người ra trước cái gì
    • mandat d'arrêt: trát bắt giữ, lệnh bắt giữ
    • maison d'arrêt: nhà giam
    • sans arrêt: liên tục, không ngớt
    • "Pluie sans arrêt depuis deux jours" (Gide): mưa liên tục hai hôm nay
    • tir d'arrêt: hỏa lực chặn địch

đồng âm

=Haret