Bàn phím:
Từ điển:
 
distance /'distəns/

danh từ

  • khoảng cách, tầm xa
    • beyond striking distance: quá tầm với tay đánh được
    • beyond listening distance: quá tầm nghe thấy được
    • within striking distance: trong tầm tay đánh được
    • within listening distance: trong tầm nghe thấy được
  • khoảng (thời gian)
    • at this distance of time: vào khoảng thời gian đó
    • the distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc
  • quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)
    • to go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đường
    • to hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường
  • nơi xa, đằng xa, phía xa
    • in the distance: ở đằng xa
    • from the distance: từ đằng xa
  • thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách
    • to keep one's distance: giữ thái độ cách biệt
    • to keep someone at a distance: không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
  • (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
  • (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)

ngoại động từ

  • để ở xa, đặt ở xa
  • làm xa ra; làm dường như ở xa
  • bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)
distance
  • khoảng cách
  • d. of between lines (planes, points) khoảng cách giữa hai đường thẳng,
  • (hai mặt phẳng, hai điểm)
  • a point to a line of a plane khoảng cách từ một điểm đến một đường
  • thẳng hay một mặt phẳng
  • d. from a surface to a tangent planes khoảng cách từ một mặt đến mặt
  • phẳng tiếp xúc
  • angular d. khoảng cách góc
  • apparent d. khoảng cách [bề ngoài, biểu kiến]
  • focal d. (from the center) nửa khoảng tiêu
  • geodesic d. khoảng cách góc của mặt trăng
  • lunar d. khoảng cách góc của mặt trăng
  • polar d. khoảng cách cực
  • zenith d. khoảng cách thiên đỉnh, khoảng cách zênit