|
minorité
danh từ giống cái
- tình trạng chưa (vị) thành niên; thời kỳ chưa (vị) thành niên
- thiểu số, số ít
- La minorité doit s'incliner devant la majorité: thiểu số phải phục tùng đa số
- Dans la minorité des cas: trong số ít trường hợp
- dân tộc ít người, dân tộc thiểu số
- Problème des minorités: vấn đề dân tộc ít người
phản nghĩa
=Majorité
|