Bàn phím:
Từ điển:
 
arranger

ngoại động từ

  • sắp xếp
    • Arranger ses livres: sắp xếp sách vở
    • Arranger une chambre pour y recevoir un invité: sắp xếp một căn phòng để đón khách
    • Arranger la table pour le dîner: dọn bàn để ăn cơm
  • xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí
    • Arranger un voyage: sắp đặt một cuộc đi chơi
    • Arranger un project: sắp đặt một kế hoạch
    • Arranger une entrevue: bố trí một cuộc gặp gỡ
  • sửa, chữa
    • Arranger une pendule: chữa một cái đồng hồ treo
    • Il y a des fautes dans votre texte, il faut l'arranger: bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
  • dàn xếp, hòa giải
    • Arranger un différend: dàn xếp một vụ tranh chấp
  • hợp với, tiện cho
    • Cet horaire ne vous arrange pas: thời biểu này chẳng hợp với anh
    • Cela m'arrange: thế thì tiện cho tôi
  • (thông tục) ngược đãi
  • (thông tục) sửa cho một trận
    • Si ton père apprenait cela, it t'arrangerait: nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
  • (Un homme mal arrangé) một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch
  • arranger qqn de la belle manière+ nói xấu ai

phản nghĩa

=Déranger, dérégler, désorganiser, envenimer