dryg a. (dryg|t, -e) = drøy
1.
Kéo dài và mệt nhọc.
-
et drygt arbeid
- Vi ventet en dryg halvtime.
- langdryg
a.
Kéo
dài làm chán ngán.
- dryge v. Làm kéo dài.
2.
Vất vả, khó nhọc. Quá đáng, quá mức.
- Det er et drygt stykke å gå.
- en drøy spøk
- Det var drygt sagt. Nói quá lố.