Bàn phím:
Từ điển:
 
arracher

ngoại động từ

  • nhổ, dỡ
    • Arracher les mauvaises herbes: nhổ cỏ dại
    • Arracher des pommes de terre: dỡ khoai tây
    • Arracher la croûte avec des ongles: dùng móng tay bóc vỏ bánh mì
    • S'arracher un poil/un cheveu: tự nhổ một cọng lông/sợi tóc của mình
  • lôi ra, kéo ra, moi
    • Arracher qqn de sa place: lôi ra khỏi chỗ ngồi
    • Arracher qqn au sommeil, arracher qqn du lit: lôi ai (đang ngủ) dậy
    • Arracher qqn à ses rêves: đưa ai trở lại thực tại
    • Arracher qqn à la mort: cứu ai thoát chết
    • Arracher un oiseau des griffes d'un chat: cứu con chim ra khỏi móng vuốt của con mèo
    • Arracher qqn à la misère: cứu ai khỏi cảnh bần hàn
    • Arracher de l'argent à un avare: moi tiền của một gã keo kiệt
    • Arracher un secret à qqn: moi một điều bí mật ở ai
  • giật, lột, lấy đi, hớt đi
    • Arracher un couteau des mains de quelqu'un: giật con dao ra khỏi tay ai
    • Arracher le masque à quelqu'un: lột mặt nạ của ai
    • La bombe lui arrache un bras: quả bom đã hớt mất của anh ta một cánh tay
  • (thân mật) xé nát, cào nát
    • Le chat lui arrache la joue: con mèo đã cào nát má nó
  • arracher l'âme à qqn, arracher la vie à qqn+ giết ai
    • arracher le coeur à qqn: làm ai đau lòng
    • s'arracher les cheveux: thất vọng ê chề
    • vouloir arracher les yeux à quelqu'un: muốn moi mắt ai, tức tối với ai lắm
    • s'arracher les yeux: cãi nhau dữ dội

phản nghĩa

=Fixer, planter, implanter. Attacher

tự động từ

  • (S'arracher qqch) giành nhau cái gì
    • Les prisonniers s'arrachent un gâteau: các tù nhân giành nhau một cái bánh
  • (S'arracher de qqch) đau lòng rời khỏi, khổ tâm mà bỏ
    • Le vieillard s'arrache de son habitude de fumer: ông lão khổ tâm khi phải bỏ thói quen hút thuốc
    • La fille s'arrache de son pays natal: cô gái đau lòng rời khỏi nơi chôn nhau cắt rốn của mình