Bàn phím:
Từ điển:
 
dispense /dis'pens/

ngoại động từ

  • phân phát, phân phối
  • pha chế và cho (thuốc)
  • (+ from) miễn trừ, tha cho
  • (pháp lý) xét xử
  • (tôn giáo) làm (lễ)
    • to dispense sacraments: làm lễ ban phước

nội động từ

  • to dispense with miễn trừ, tha cho
  • làm thành không cần thiết
  • bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến
    • to dispense with someone's services: không cần sự giúp đỡ của ai