|
mettre
ngoại động từ
- đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào
- Mettre un livre sur la table: để quyển sách trên bàn
- Mettre du sel dans la soupe: cho muối vào canh
- Mettre de l'argent à la caisse d'épargne: bỏ tiền vào quỹ tiết kiệm
- Mettre en bouteille: cho vào chai
- Mettre un manche à un balai: tra cán vào chổi
- Mettre un enfant en pension: cho con vào ở ký túc xá
- Mettre une robe neuve: mặc áo dài mới
- tốn mất (bao nhiêu thời gian bao nhiêu tiền để làm việc gì)
- Mettre dix francs dans un bibelot: tốn mười frăng mua một đồ mỹ nghệ
- La terre met vingt-quatre heures à tourner autour de son axe: quả đất quay xung quanh trục của nó mất hai mươi bốn giờ
- (thân mật) coi như
- Mettez que je n'ai rien dit: cứ coi như tôi chưa nói gì
- en mettre un coup: ra sức, cố gắng
- les mettre: (thông tục) chuồn đi
- mettre à bout: đặt vào thế cùng
- mettre à jour: làm cho cập nhật
- mettre à la voile: (hàng hải) cho nhổ neo
- mettre à mal: xem mal
- mettre à même de: làm cho có khả năng (làm gì)
- mettre à mort: xử tử, giết
- mettre à sec: làm cho cạn
- mettre au-dessus de: đặt lên cao hơn, coi trọng hơn
- mettre au fait: xem fait
- mettre au feu: (đường sắt) cho than vào lò
- mettre au jour: phát giác ra+ đào bới lên
- mettre au monde: đẻ, sinh ra
- mettre au point: hiệu chỉnh
- mettre aux yeux; mettre sous les yeux: đặt trước mắt
- mettre bas: xem bas
- mettre bas les armes: xem bas
- mettre bien ensemble: làm cho hòa thuận với nhau
- mettre de côté: để dành
- mettre dedans: xem dedans
- mettre en colère: làm cho nổi giận
- mettre en conscience: (ngành in) thuê làm công nhật
- mettre en doute: xem doute
- mettre en marche: cho chạy
- mettre en page: (ngành in) lên trang
- mettre en peine: bỏ tù
- mettre en question: đặt vấn đề thảo luận
- mettre en queue: (đường sắt) nối toa cuối cùng
- mettre en tête: để lên đầu
- mettre fin à: xem fin
- mettre haut: đề cao, đánh giá cao
- mettre la dernière main à: xem dernier
- mettre la main à la pâte: xem main
- mettre la main sur quelqu'un: xem main
- mettre la table: dọn ăn
- mettre le cap sur: xem cap
- mettre le feu: đốt cháy
- mettre le feu aux poudres: xem feu
- mettre mal ensemble: làm cho bất hòa với nhau
- mettre pied à terre: xuống xe, xuống ngựa
- mettre quelqu'un au pas: xem pas
- mettre quelqu'un au pied du mur: dồn ai vào đường cùng
- mettre quelqu'un hors de ses gonds: làm cho ai nổi khùng lên
- mettre son honneur à: xem honneur
- mettre son nom à: ký vào+ đồng tình (về việc gì)
phản nghĩa
=Enlever, ôter, soustraire
|