Bàn phím:
Từ điển:
 

vann s.n. (vann|et, -, -a/-ene) = vatn

1. Nước.
- Jeg er tørst, gi meg litt vann
- Mye vann er rent i havet.
Đã lâu rồi.
- å sitte på vann og brød
Ngồi tù.
- å gå over bekken etter vann
Làm một việc uổng công vô ích. Chở củi về rừng.
- å ta seg vann over hodet
Làm công việc mà mình không cáng đáng nổi.
- å gå for lut og kaldt vann
Bị đối xử tệ bạc.
- å slå kaldt vann i blodet på noen
Làm dịu sự hăng say, hân hoan của ai.
- som å skvette vann på gåsa
Như nước đổ đầu vịt.
- vannslange s.m. Ống dẫn nước bằng cao su hay nhựa dẻo.
- vannverk s.n. Cơ quan phân phối nước.
- drikkevann Nước uống.
- regnvann Nước mưa.
-
sjøvann Nước biển.
- vaskevann Nước dùng để rửa ráy.

2. Hồ, ao.
- Da de hadde gått en time, kom de til et vann.
- å gå i vannet
Làm một việc sai lầm, dại dột.
- å holde hodet over vannet
Ngoi, ngóc đầu lên khỏi mặt nước.
- våge seg ut på dypt vann
Đánh liều, làm liều.
- vannflate s.fm. Mặt nước.
- vannlinje s. fm. Đường ngấn nước, đường mực nước dâng cao nhất.

3. Nước tiểu, nước đái.
- å late vannet