Bàn phím:
Từ điển:
 
merde

danh từ giống cái

  • (thô tục) cứt
  • (nghĩa bóng) đồ cứt ỉa (vật hay người không ra gì)
  • tình trạng rối rắm
    • Être dans la merde jusqu'au cou: rối rắm hết sức
  • trời xấu (có tầm nhìn xa kém)

thán từ

  • (thô tục) cứt ấy! cứt ỉa!
  • (thô tục) lạ chửa!