|
mépris
danh từ giống đực
- sự khinh, sự khinh bỉ, sự khinh miệt, thái độ khinh miệt
- Eprouver du mépris pour les menteurs: cảm thấy khinh những kẻ nói dối
- Souffrir des mépris de quelqu'un: chịu thái độ khinh miệt của ai
- sự xem khinh, sự coi thường
- Le mépris du danger: sự coi thường nguy hiểm
- au mépris de: không kể đến, bất chấp
- Au mépris de l'opinion publique: bất chấp dư luận quần chúng
phản nghĩa
=Admiration, considération, estime, respect
|