Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tọng
tốp
tóp
tóp mỡ
tóp tép
tọp
tốt
tót
tốt bạn
tốt bộ
tốt bổng
tốt bụng
tốt duyên
tốt đầu
tốt đen
tốt đẹp
tốt đôi
Tốt Động
tót đời
tốt giọng
tốt lành
tốt lão
tốt lễ
tốt lo
tốt mã
tốt mối
tốt nái
tốt nết
tốt nghiệp
tốt nhịn
tọng
đg. 1 (kng.). Cho vào một nơi nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt. Tọng gạo vào bao. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho được nhiều. Tọng đầy dạ dày.