Bàn phím:
Từ điển:
 
ménage

danh từ giống đực

  • việc nội trợ, việc gia đình
    • Vaquer aux soins du ménage: chăm lo việc nội trợ
  • cặp vợ chồng
    • Jeune ménage: cặp vợ chồng mới cưới
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) gia đình, hộ
    • Un ménage de huit personnes: một hộ tám người
  • (từ cũ, nghĩa cũ) đồ dùng gia đình
  • (từ cũ, nghĩa cũ) nhà
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự tiết kiệm
    • de ménage: làm lấy ở nhà, gia dụng
    • faire bon ménage: ăn ở thuận hòa với nhau
    • faire mauvais ménage: lủng củng với nhau
    • ménage à la colle: (thông tục) quan hệ lang chạ
    • ménage à trois: (thần thọai học) vợ chồng Táo Quân (hai ông một bà)