Bàn phím:
Từ điển:
 
discount /'diskaunt/

danh từ

  • sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  • tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
  • sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
    • to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

Idioms

  1. at a discount
    • hạ giá, giảm giá; không được chuộng

ngoại động từ

  • thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
  • giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  • bản hạ giá; dạm bán hạ giá
  • trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
  • không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
  • sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)

Idioms

  1. such an unfortunate eventuality had been discounted
    • trường hợp không may đó đã được dự tính trước
discount
  • (toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá