|
même
tính từ
- cùng.. như nhau; cùng một
- Ils ont les mêmes fautes: chúng nó có cùng những lỗi như nhau
- Être du même avis: cùng một ý kiến
- En même temps: cùng một lúc, đồng thời
- chính
- Cet homme est la sagesse même: người ấy chính là sự khôn ngoan
- cả đến
- Les animaux mêmes: cả đến những thú vật
- de lui-même; d'elle-même: tự nó
- d'eux-mêmes, d'elles-mêmes: tự chúng nó
- rester soi-même: giữ nguyên bản tính
phản nghĩa
=Autre
phó từ
- cả đến, ngay đến
- Même les vieillards: cả đến những người già
- dù
- Les hommes, même très braves: những người, dù là rất dũng cảm
- chính, đúng, ngay
- Je l'ai rencontré ici même: tôi đã gặp nó chính tại đây
- à même: ngay (ở)
- Boire à même la bouteille: uống ngay ở chai
- Coucher à même le sol: nằm ngay ở trên mặt đất
- à même de: có thể, có khả năng
- Pour être à même de l'aider: để có thể giúp đỡ nó
- de même: cũng thế, cũng như thế
- de même que: cũng như
- même quand; même si: dẫu rằng, dù có
- par cela même: chính vì thế
- quand même: xem quand
- tout de même: (thân mật) (cũng) cứ, không sao
- Entrez tout de même!: anh cứ vào đi!
đại từ
- cũng người ấy, cũng vật ấy
- ça revient au même: (thân mật) thì cũng thế thôi
- c'est du pareil au même: (thông tục) cũng thế thôi
- faire quelqu'un au même: (từ cũ, nghĩa cũ) lừa ai
|