Bàn phím:
Từ điển:
 
mélancolie

danh từ giống cái

  • sự u sầu, sự phiền muộn; nỗi u sầu muộn
  • (y học; từ cũ, nghĩa cũ) bệnh ưu tư
    • ne pas engendrer la mélancolie: (thân mật) rất vui

phản nghĩa

=Gaieté, joie