médiocrité
danh từ giống cái
- tính tầm thường, sự tầm thường; cảnh tầm thường
- Médiocrité d'une oeuvre: sự tầm thường của một tác phẩm
- Vivre dans la médiocrité: sống trong cảnh tầm thường
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự trung bình; sự trung dung
phản nghĩa
=Excellence, grandeur, importance; génie