Bàn phím:
Từ điển:
 
mater

ngoại động từ

  • (đánh bài) (đánh cờ) chiếu (tướng) cho bí; chiếu tướng cho (đối phương) bí
  • (nghĩa bóng) trị, khuất phục, chế ngự, làm xẹp
    • Mater un enfant turbulent: trị một đứa trẻ nghịch ngợm
    • Mater l'orgueil de quelqu'un: làm xẹp tính kiêu căng của ai
    • Mater ses passions: chế ngự dục vọng của mình
  • (kỹ thuật) đàn, dát
    • Mater une soudure: đàn cho sít mối hàn